Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu cập nhật mới nhất 2023 - Nhà Đất Sài Gòn HOT

Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu được quy định chi tiết tại Quyết định 38/2019/QĐ-UBND và Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định 38. Cụ thể về giá đất, mời quý độc giả theo dõi bài viết dưới đây.

Bảng giá các loại đất của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được quy định chi tiết tạiQuyết định số 38/2019/QĐ-UBNDQuyết định số 25/2022/QĐ-UBND về việc sữa đổi , bổ sung một số điều của Quyết định 38/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Quý khách có thể tra cứu chi tiết mức giá của loại đất mà mình muốn tham khảo bằng cách click vào link tải bảng giá đất được chúng tôi gắn ở phía trên đã có chỉnh sửa cập nhật đầy đủ bởi hai Quyết định. Sau đây Luật Minh Khuê sẽ gửi đến quý khách bảng giá loại đất ở tại nông thôn và tại đô thị của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu để quý khách tiện tham khảo:

Bảng giá đất ở tại nông thôn:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

– Áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa

Khu vựcVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5
Khu vực 16.4804.4863.2042.5631.922
Khu vực 23.9162.7411.9581.5661.175

– Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ

Khu vựcVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5
Khu vực 15.8744.1122.9372.3501.762
Khu vực 23.7382.6171.8691.4951.122

– Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc

Khu vựcVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5
Khu vực 13.9162.7411.9581.5661.175
Khu vực 21.6021.121801641481

– Áp dụng đối với huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ Áp dụng đối với huyện Côn Đảo

Khu vựcVị trí 1Vi trí 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5
Khu vực 112.4968.7476.2484.9983.749
Khu vực 28.8866.2204.4433.5542.666

Bảng giá đất ở tại đô thị

ĐVT: 1.000 đồng/m2

– Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu

(Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 65.000.000 đồng/m2; vị trí 2: 45.500.000 đồng/m2; vị trí 3: 32.500.000 đồng/m2; vị trí 4: 26.000.000 đồng/m2; vị trí 5: 19.500.000 đồng/m2)

Loại đườngVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5
Loại 148.77234.14024.38619.50914.632
Loại 235.06624.54617.53314.02610.520
Loại 326.87818.81513.43910.5718.063
Loại 421.00414.70310.5028.4026.301

– Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa

Loại đườngVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5
Loại 124.92017.44412.4609.9687.476
Loại 217.80012.4608.9007.1205.340
Loại 312.4608.7226.2304.9843.738
Loại 48.7226.1054.3613.4892.617

– Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ

Loại đườngVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5
Loại 119.80013.8609.9007.9205.940
Loại 211.8808.3165.9404.7523.564
Loại 39.2406.4684.6203.6962.772
Loại 45.5003.5802.7502.2001.650

– Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức

Loại đườngVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5
Loại 18.0105.6074.0053.2042.403
Loại 26.0524.2363.0262.4211.816
Loại 34.2722.9902.1361.7091.282
Loại 41.9581.371979783587

– Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc

Loại đườngVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5
Loại 18.9006.2304.4503.5602.670
Loại 26.2304.3513.1152.4921.869
Loại 33.5602.4921.7801.4241.068
Loại 42.1361.4951.068854641

– Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền

Loại đườngVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5
Loại 18.9006.2304.4503.5602.670
Loại 26.2304.3613.1152.4921.869
Loại 34.4503.1152.2251.7801.335

-Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ

Loại đườngVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5
Loại 18.9006.2304.4503.5602.670
Loại 25.4003.7802.7002.1601.620
Loại 33.9002.7301.9501.5601.170

Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 – 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được dùng để làm cơ sở:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân

– Tính thuế sử dụng đất

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Để cập nhật bảng giá đất Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất. Anh chị vui lòng để lại thông tin vào bên dưới kèm với email chính thức đang sử đụng để được gửi bảng giá về Email. Xin cảm ơn.
Cập nhật một số sản phẩm đất nền, căn hộ tại Bà Rịa Vũng Tàu

Đánh giá nội dung này

ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN

Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp chủ đầu tư theo:HOTLINE TƯ VẤN 24/7:0938.02.6163hoặc cung cấp nội dung theo mẫu bên dưới, chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất. Chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến các dự án của chúng tôi đầu tư, cũng như là dự án mà chúng tôi phát triển và phân phối!




    Chúng tôi luôn chia sẻ những thông tin giúp ích cho cộng đồng bất động sản. Mọi thông tin chi tiết cần tư vấn về bất động sản vui lòng để lại thông tin vào bên dưới, chúng tôi sẽ hết sức hỗ trợ quý khách hàng cũng như quý đọc giả

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.