Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu được quy định chi tiết tại Quyết định 38/2019/QĐ-UBND và Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định 38. Cụ thể về giá đất, mời quý độc giả theo dõi bài viết dưới đây.
Bảng giá các loại đất của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được quy định chi tiết tại Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND về việc sữa đổi , bổ sung một số điều của Quyết định 38/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Quý khách có thể tra cứu chi tiết mức giá của loại đất mà mình muốn tham khảo bằng cách click vào link tải bảng giá đất được chúng tôi gắn ở phía trên đã có chỉnh sửa cập nhật đầy đủ bởi hai Quyết định. Sau đây Luật Minh Khuê sẽ gửi đến quý khách bảng giá loại đất ở tại nông thôn và tại đô thị của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu để quý khách tiện tham khảo:
Bảng giá đất ở tại nông thôn:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
– Áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 6.480 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 |
Khu vực 2 | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
– Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 5.874 | 4.112 | 2.937 | 2.350 | 1.762 |
Khu vực 2 | 3.738 | 2.617 | 1.869 | 1.495 | 1.122 |
– Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
Khu vực 2 | 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 |
– Áp dụng đối với huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ Áp dụng đối với huyện Côn Đảo
Khu vực | Vị trí 1 | Vi trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 |
Khu vực 2 | 8.886 | 6.220 | 4.443 | 3.554 | 2.666 |
Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2
– Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu
(Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 65.000.000 đồng/m2; vị trí 2: 45.500.000 đồng/m2; vị trí 3: 32.500.000 đồng/m2; vị trí 4: 26.000.000 đồng/m2; vị trí 5: 19.500.000 đồng/m2)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
Loại 2 | 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
Loại 3 | 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.571 | 8.063 |
Loại 4 | 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
– Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
Loại 2 | 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
Loại 3 | 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
Loại 4 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
– Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 19.800 | 13.860 | 9.900 | 7.920 | 5.940 |
Loại 2 | 11.880 | 8.316 | 5.940 | 4.752 | 3.564 |
Loại 3 | 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
Loại 4 | 5.500 | 3.580 | 2.750 | 2.200 | 1.650 |
– Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 |
Loại 2 | 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
Loại 3 | 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
Loại 4 | 1.958 | 1.371 | 979 | 783 | 587 |
– Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 6.230 | 4.351 | 3.115 | 2.492 | 1.869 |
Loại 3 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 |
Loại 4 | 2.136 | 1.495 | 1.068 | 854 | 641 |
– Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 |
Loại 3 | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 |
-Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 5.400 | 3.780 | 2.700 | 2.160 | 1.620 |
Loại 3 | 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 |
Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 – 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được dùng để làm cơ sở:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân
– Tính thuế sử dụng đất
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Để cập nhật bảng giá đất Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất. Anh chị vui lòng để lại thông tin vào bên dưới kèm với email chính thức đang sử đụng để được gửi bảng giá về Email. Xin cảm ơn.
Cập nhật một số sản phẩm đất nền, căn hộ tại Bà Rịa Vũng Tàu